Tốt nghiệp đại học Nha khoa Osaka
Tế bào gốc
Là loại tế bào đặc biệt với khả năng tự đổi mới và biệt hóa thành các loại tế bào có các chức năng khác nhau trong cơ thể. Các loại tế bào gốc có thể giúp bổ sung, thay thế, sửa chữa những tế bào già yếu hoặc bị tổn thương, với nhiều loại tế bào gốc khác nhau.
Tế bào gốc được thu thập từ đâu?
Với công nghệ hiện nay, tế bào gốc được thu thập từ:
- Tủy xương
- Mô mỡ
- Cuống rốn
Ứng dụng tế bào gốc
- Trong việc làm đẹp: tế bào gốc cung cấp các yếu tố tăng trưởng để kích thích quá trình tăng sinh Collagen để tái tạo làn da mới, cải thiện các vấn đề về da như nếp nhăn, lão hóa, sẹo rỗ.
- Trong y học: hiện nay ứng dụng tế bào gốc chữa được hơn 100 loại bệnh khác nhau như tim mạch, ung thư, xương khớp.
- Đối với sức khỏe: tế bào gốc giúp chống lão hóa và tăng cường miễn dịch.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
PREMIUM PUA +++1000mg
Hàm lượng thành phần chính
Sản phẩm | Hàm LƯỢNG cytokine | cơ quan y tế | viện thẩm mỹ clinic | Salon thẩm mỹ | công ty mỹ phẩm | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Loại | Mức tiêu chuẩn | |||||
FD từ tủy răng Premier | B-NGF | 3.7 ~ 4.5 | 〇 | 〇 | — | — | — |
VEGF | 230 ~ 320 | ||||||
HGF | 106 ~ 169 | ||||||
FD từ tủy răng Rich | B-NGF | 2.5 ~ 3.0 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
VEGF | 153 ~ 213 | ||||||
HGF | 70.9 ~ 113 | ||||||
FD từ mô mỡ Premier | B-NGF | 474 ~ 530 | 〇 | 〇 | — | — | — |
VEGF | 71.9 ~ 113 | ||||||
HGF | 0.17 ~ 0.37 | ||||||
FD từ mô mỡ Rich | B-NGF | 253 ~ 283 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
VEGF | 38.3 ~ 70.8 | ||||||
HGF | 0.09 ~ 0.20 |
Cytokine là gì?
Cytokine là các protein hay glycoprotein không phải kháng thể được sản xuất và phóng thích bởi các tế bào bạch cầu viêm và một số tế bào khác không phải bạch cầu. Các protein này hoạt động trong vai trò là các chất trung gian điều hòa giữa các tế bào trong cơ thể.
Các thành phần chất chính trong Cytokine
- EGF – yếu tố tăng trưởng biểu bì chống nếp nhăn da
- NGF – yếu tố tăng trưởng thần kinh
- HGF – yếu tố tăng trưởng tế bào gan phục hồi các cơ quan như tim mạch, thần kinh, cơ bắp, tăng miễn dịch cho cơ thể.
So sánh hàm lượng các thành phần chính trong Cytokine của Premium PUA với sản phẩm của công ty khác
Tên sản phẩm |
PREMIUM PUA | Sản phẩm công ty khác | ||
---|---|---|---|---|
Hàm lượng CYTOKINE | Hàm lượng | So sánh | ||
KBSC Mô mỡ Premium |
TGF – ꞵ | 474 – 530 | 111 | 4.2 – 4.7 lần |
VEGF | 71.9 – 133 | 90 | 0.7 – 1.4 lần | |
EGF | 0.17 – 0.37 | 0.001 | 170 – 370 lần | |
KBSC Mô mỡ Rich |
TGF – ꞵ | 253 – 283 | 111 | 2.2 – 2.5 lần |
VEGF | 38.3 – 70.8 | 90 | 0.4 – 0.7 lần | |
EGF | 0.09 – 0.20 | 0.01 | 9 – 20 lần |
※ Đối với sản phẩm không thể đo lường, hàm lượng tính giả định là 0.01pg/ml
Hiệu quả của PREMIUM PUA
ĐỐI VỚI LÀN DA
Phương pháp điều trị tái tạo và làm trẻ hóa làn da và giảm nếp nhăn sâu trên mặt và cổ do lão hóa.
- Tái tạo tế bào da giúp da căng mịn trắng hồng
- Kích thích tăng sinh Collagen và Elastin tự thân, tăng sức đàn hồi cho da
- Cải thiện các nếp nhăn, da xỉn màu, nám
- Sửa chữa các tế bào hư tổn, tái sinh làn da làm chậm quá trình lão hóa
- Tăng cường giữ ẩm da giảm độ thô rát, điều tiết bã nhờn
- Tăng cường đề kháng, giảm các gốc tự do
PREMIUM PUA HIỆU QUẢ TRONG VIỆC CHỮA BỆNH
Hiện nay ứng dụng tế bào gốc chữa được hơn 100 loại bệnh khác nhau.
Một số bệnh được kể đến như:
HIỆU QUẢ CỦA PREMIUM PUA
ĐỐI VỚI SỨC KHỎE
Sử dụng công thức tự nhiên độc quyền, phương pháp tái sinh hoàn toàn không có tác dụng phụ, an toàn tuyệt đối.
- Cải thiện tình trạng thiếu sức sống, tình trạng mất ngủ kéo dài
- Tăng độ tập trung cho cơ thể và cải thiện suy nhược tinh thần
- Giúp cơ thể, tinh thần minh mẫn giảm stress
- Tăng cường đề kháng, phục hồi tế bào suy yếu, sản sinh tế bào mới thay thế tế bào hư tổn
- Tăng cường miễn dịch khống chế lại bệnh tật
- Giảm tình trạng viêm khớp, Gan, tiểu đường, huyết áp, đau nữa đầu, rối loạn chuyển hóa Cholesterol trong máu
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Sử dụng 1 ống kim tiêm 4ml để bơm Dịch truyền tĩnh mạch nước muối NaCl 0.9% vào lọ bột tế bào gốc. Lắc đều để hòa tan hỗn hợp vào nước muối.
Hút toàn bộ hỗn hợp hòa tan trong lọ tế bào gốc bằng ống kim tiêm vào chai dịch truyền tĩnh mạch nước muối NaCl 0.9% 190ml.
Sát khuẩn vùng tĩnh mạch được tiêm, tiêm truyền trong 30-40 phút/lần.
Sử dụng 1 ống kim tiêm 4ml để bơm Dịch truyền tĩnh mạch nước muối NaCl 0.9% vào lọ bột tế bào gốc. Lắc đều để hòa tan hỗn hợp vào nước muối.
Hút toàn bộ hỗn hợp hòa tan trong lọ tế bào gốc bằng ống kim tiêm 4ml, sát khuẩn và tiêm hết toàn bộ hỗn hợp vào vùng bắp tay.
Sử dụng 1 ống kim tiêm 4ml để bơm Dịch truyền tĩnh mạch nước muối NaCl 0.9% vào lọ bột tế bào gốc. Lắc đều để hòa tan hỗn hợp vào nước muối.
Nhỏ trực tiếp hỗn hợp lên da đầu hoặc pha với serum để tăng hiệu quả dưỡng da. Sử dụng hàng ngày.
ĐIỀU TRỊ MỌC TÓC
Phương pháp tái sinh mọc tóc mới hoàn toàn không có tác dụng phụ, an toàn tuyệt đối.
Sử dụng 1 ống kim tiêm 4ml để bơm Dịch truyền tĩnh mạch nước muối NaCl 0.9% vào lọ bột tế bào gốc. Lắc đều để hòa tan hỗn hợp vào nước muối.
Gây tê, tiêm hỗn hợp trên ở tầng nông (chất có yếu tố tăng trưởng tái tạo tóc). Tiêm 6 lần, 1 tuần/lần và theo dõi.
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y HỌC TÁI TẠO OSAKA
Noriyuki Kubo (久保典之)
Ông là một bác sĩ được chứng nhận về y học tái tạo, người đã thành lập “Phòng khám thẩm mỹ y học tái tạo” đầu tiên của Nhật Bản
Từ năm 2006, với tư cách là trưởng nhóm phụ trách lĩnh vực của Đại học Tokyo, nghiên cứu tại các trường đại học đồng thời mở phòng khám y học tái tạo đầu tiên của Nhật Bản “Trung tâm Osaka” tại khách sạn Osaka Imperial Về điều trị bằng công nghệ: Chúng tôi tự hào là đẳng cấp hàng đầu của Nhật Bản về số lần tái tạo da.
- Hiệp hội Y học tái tạo Nhật Bản
- Hiệp hội Khoa học y tế Nhật Bản
- Hiệp hội Nhật Bản Amerigen
- Học viện cấy ghép Denjay
Thế giới và báo chí nói về bác sĩ Noriyuki Kubo và tế bào gốc
世界の次世代リーダー/ アジア次世代リーダーに選出
Accordion Title
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.
Accordion Item 1 Title
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.
This post is also available in: Japanese